Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 5 tháng 11/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 832,690,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2358 | Cô giáo Võ Thị Ty (mẹ bé Hiệu) | 31,235,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2366 | Chị Lương Thị Hương (xóm Nùng, thôn Hiệp Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). | 23,860,000 | Vp Miền Nam |
55,095,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2359 | Chị Lê Thị Thương (thôn Trạng Cau, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) hiện đang chăm con là Đỗ Văn Đông ở phòng 407, Khoa Nhi Tổng hợp 2, Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế. | 22,100,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2365 | Bà Lê Thị Chi (thôn 4, Hòa Phú, Chư Păh, Gia Lai) | 60,190,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2361 | Ông Nguyễn Đức Thắng (số nhà 609/1 đường Trần Cao Vân, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 14,190,000 | Vp Đà Nẵng |
96,480,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2357 | Anh Võ Văn Tượng hoặc chị Võ Thị Cẩm Lài - ấp Đông Hiển, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 33,945,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2362 | Em Trương Kim Thoa (ấp Mỹ Phú Đông, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu) | 49,535,000 | Vp Cần Thơ |
Mã số 2367 | Anh Trần Văn Hổ, số nhà 99, ấp 5 xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 3,210,000 | Vp Cần Thơ |
86,690,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 28,700,000 | Tòa soạn |
28,700,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2334 | Phòng Công tác xã hội - Bệnh viện Nhi TW | 1,100,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2350 | Chị Đinh Thị Là (thôn Đa Mễ Đông, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định) | 6,090,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2330 | Cô Nguyễn Thị Phương (Khu Hòa Bình 2, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 10,000,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2356 | Bà Tạ Thị Mốt (xóm 2, Phú Đa, Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 13,220,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2360 | Chị Nguyễn Thị Hương (khu 8, xã Tề Lễ, Tam Nông, Phú Thọ) | 81,550,000 | Pv Phạm Oanh |
Mã số 2363 | Anh Mai Văn Ban (xóm 4, Giao Hương, Giao Thủy, Nam Định) | 296,760,000 | PV Phạm Oanh |
408,720,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2364 | Anh Đàm Văn Kim, xóm Thọ Nhân, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 93,890,000 | PV Nguyễn Duy |
93,890,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2016.309, 2016.310; 2016.311 | 2016.309 (400k); 2016.310 (100k); 2016.311 (100k) | 600,000 | Chuyển TK |
600,000 | Chuyển TK Total | ||
Mã số 2351 | Em Nguyễn Thị Tươi, thôn 2, xã An Nông, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa | 3,950,000 | PV Nguyễn Thùy |
3,950,000 | PV Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2353 | Chị Võ Thị Hiền (xóm 1, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 12,505,000 | Bưu điện |
Mã số 2355 | Ông Hoàng Đức Đảm: (ông ngoại bé Hoàng Thanh Vân), ĐC: Khối phố 6, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 7,185,000 | Bưu điện |
Mã số 2352 | Anh Trần Văn Liêm Đội 3, thôn Kinh Môn, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 4,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2345 | ông Moong Văn Tả, bản Huồi Thợ, xã Hữu Kiệm, Kỳ Sơn, Nghệ An" | 3,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 2,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2354 | Ông Trần Đình Lộc, Tổ 5, thôn Hòa Hữu Tây, xã Đại Hồng, huyện Đại Lộc, Quảng Nam | 2,575,000 | Bưu điện |
Mã số 2333 | Anh Nguyễn Văn Ngọc – xóm 7, Đông Tây Hồ, xã Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 2,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2349 | Chị Phan Thị Nga, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 2,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 1,850,000 | Bưu điện |
Mã số 2348 | Chị Bùi Thị Thủy (xóm Trung A, xã Khánh Hải, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình) | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2341 | Chị Trần Thị Hậu (Phòng 238, Tổ 9, Tập thể đại học Luật, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội) | 900,000 | Bưu điện |
Mã số 2347 | Chị Bùi Thị Bích (mẹ bé Hoàng Gia Bảo) | 850,000 | Bưu điện |
Mã số 2344 | Bác Lê Văn Dung (thôn Hòa Bình, xã Y Can, huyện Trần Yên, tỉnh Yên Bái) | 750,000 | Bưu điện |
Mã số 2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2343 | Chị Phạm Thị Hòa, thôn Ngọ, xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 550,000 | Bưu điện |
Mã số 1798 | chị Ngô Thị Huyền (Số nhà 20, ngõ 109/30, phường Quan Nhân, Thanh Xuân, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1823 | Chị Kiều Thị Minh địa chỉ Cụm 6, xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, Hà Nội | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2235 | Chị Trần Thị Thu Thanh (trú kiệt 65/44 đường Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng). | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2264 | Anh Bùi Văn Tám (thôn Trò, xã Hợp Kim, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2339 | Anh Nguyễn Văn Hương (xóm Trung Thượng, xã Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1802 | Bà Đoàn Thị Ngọc (bà nội của 3 em Đức,Tín, Minh) ở thôn 2, xã Sơn Long, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2007 | Bà Nguyễn Thị Thành là bà ngoại em Nguyễn Văn Duy, ở thôn Đồng Mai, xã An Dương, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2259 | Chị Trương Thị Liệu (thôn Việt Yên, xã Việt Xuyên, Thạch Hà, Hà Tĩnh) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2309 | Chị Trần Thị Hùy (Thôn Giếng, Tân Mỹ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 2337 | Anh Phạm Nam Trung (thôn Núi Đá, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 400,000 | Bưu điện |
Mã số 1869 | Bác Đỗ Mạnh Hồngthôn Hoạch Trạch (thôn Vạc), xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2331 | Anh Nguyễn Châu Phương (cha bé Đức Huy) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2335 | Chị Trương Thị Dương: Thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2342 | Em Phan Thị Nga, địa chỉ: thôn Rạng Đông, xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2256 | Bà Hồ Thị Duyệt hoặc em Nguyễn Văn Thìn (ở thôn 7, xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị). | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2307 | Chị Đậu Thị Hiền, địa chỉ khu tập thể xí nghiệp 7, ngõ 3, đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân Giang, TP Hà Tĩnh | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2258 | Anh Nguyễn Văn Mười và chị Lã Thị Thúy (Thôn Lương Phúc, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2282 | Chị Nguyễn Thị Giờ, trú Hòa Do 1B, phường Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Hiện ở tại Hòa Do 4, cây số 9, xã Cam Phúc Bắc, TP Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2284 | Bà Nguyễn Thị Hồng Luyến, ngụ ấp Nhơn Lộc 1, xã Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2287 | Cô Đỗ Thị Vấn (thôn Bá Thủy - Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2294 | Anh Nguyễn Văn Bình (thôn Chung, xã Phúc Lâm, Mỹ Đức, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2295 | Em Vi Thị Hòa, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2296 | Anh Trần Đắc Đình, xóm 4, xã Cẩm Hòa, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2297 | Chị Nguyễn Thị Nghĩa (Xóm 18, Hợp Lí, Lí Nhân, Hà Nam) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2298 | Ông Lương Văn Loan, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2299 | Chị Lê Thị Ngân (Xóm Hiền Lâm, xã Yên Hưng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2300 | Chị Phan Hồng Cẩm - ấp Nguyễn Văn Thới, xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2302 | Chị Ninh Thị Nga (xóm Tân Hưng, thôn Cát Đằng, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2303 | Chị Trịnh Thị Quý, trú ở thôn 4, xã Cẩm Thăng, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2304 | Chị Lê Thị Thanh (thôn 11, xã Dân Lý, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2306 | Chị Nguyễn Thị Xuyên (mẹ của em Nguyễn Thị Phương Linh), thôn Trần Đăng, xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2308 | Bà Nguyễn Thị Nở (mẹ của em Loan, thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2310 | Chị Nguyễn Hải Âu - ấp Thới Hiệp B, xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. ĐT: 0128 2812 733 | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2311 | Bà Hồ Thị Tâm, thôn Xuân Hòa, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2312 | anh Nguyễn Hữu Thọ | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2336 | Chị Thạch Thị Canh Nha (mẹ bé Lộc Ninh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2338 | Bà Phan Thị Hoài, xóm Liên Giang, xã Liên Thành, huyện Yên Thành. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2340 | Chị Lê Thị Mộng Thu (mẹ bé Cẩm Thư), địa chỉ: ấp 3, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2244 | Đặng Xuân Lực (bố của em Tấn), xóm 9, xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2246 | chị Nguyễn Thị Bích Thủy (mẹ bé Thiên Kiều) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2248 | Anh Nguyễn Văn Thắng (thôn Ải, xã Ngọc Thiện, Tân Yên, Bắc Giang) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2249 | Anh Chu Văn Thường, trú xóm 5, xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, Nghệ An. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2250 | Anh Dương Ngọc Tùng (Xóm 7, Mai Xá, xã Đồng Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2253 | Chị Trần Thị Hồng (xóm Đông Nam, xã Thường Nga, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh) | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2254 | anh Nguyễn Thành Tấn (chồng bệnh nhân) tổ 5, ấp Long Chẩn, xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2255 | Em Nguyễn Thị Hoa, thôn Ngọc Trì, xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2257 | Ông: Huỳnh Văn Thương, ngụ ấp Phú Long, xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 2332 | Chị Nguyễn Thị Huynh (SN 1984), trú tại xóm 3, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2245 | Bác Vũ Thị Vương (thôn Nhữ Thị, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2276 | Anh Lý Văn Thuận (bản Tu Nim, Lệ Viễn, Sơn Động, Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2016 | Bé Bàn A Sên (thôn Nậm Chậu, xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái) | 100,000 | Bưu điện |
58,565,000 | Bưu điện Total | ||
832,690,000 | Grand Total |