Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 3+4 tháng 12/2016
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 1,565,182,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2393 | Bà Châu Thị Thanh Lệ (mẹ bệnh nhân Ngọc Như) khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 90,450,000 | Vp Miền Nam |
90,450,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2388 | Em Trần Thị Trang, SN 1999, trú ở xóm 10, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 69,400,000 | VP Hà Tĩnh |
69,400,000 | VP Hà Tĩnh Total | ||
Mã số 2386 | Cô Nguyễn Thị Hải (trú số nhà 979 đường Âu Cơ, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 89,620,000 | Vp Đà Nẵng |
89,620,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2395 | Anh Nguyễn Văn Thắng (Ấp 3, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu) | 98,240,000 | Vp Cần Thơ |
98,240,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2213 | xây dựng điểm trường Nà Đang, trường mầm non Lâm Phú thuộc xã Lâm Phú, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa. | 500,000,000 | Tòa soạn |
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 22,800,000 | Tòa soạn |
Mã số 2373 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Khe Cái và Khe Rịa thuộc trường tiểu học Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 1,700,000 | Tòa soạn |
Mã số 2385 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Na Quang, trường tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. | 40,415,000 | Tòa soạn |
564,915,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) | 38,560,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2389 | Em Vàng Thị Vàng (Học sinh lớp 3A- Trưởng Tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang) | 27,235,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2391 | Em Lưu Thị Nhung (Đội 13, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An) | 46,695,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2392 | Bác Nguyễn Như Phán (thôn Phú Bình, xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 35,070,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2396 | Cụ Nguyễn Thị Tư (thôn Dặng, xã Đức Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 13,810,000 | PV Phạm Oanh |
161,370,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2383 | Ông Đào Xuân Thao (bố chị Minh, thôn 1, xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 65,190,000 | PV Nguyễn Thùy |
Mã số 2394 | Bà Nguyễn Thị Cúc (mẹ em Tình, thôn Yên Thọ, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa) | 50,650,000 | PV Nguyễn Thùy |
115,840,000 | PV Nguyễn Thùy Total | ||
Mã số 2387 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 122,000,000 | PV Nguyễn Duy |
122,000,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2384 | Chị Lê Thị Yến – xóm 5, xã Nghi Liên, TP Vinh, Nghệ An | 18,865,000 | PV Hoàng Lam |
Mã số 2390 | Anh Nguyễn Cao Ánh, chị Hồ Thị Hiệp (SN 1983, trú xóm 7, xã Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An) | 59,345,000 | PV Hoàng Lam |
78,210,000 | PV Hoàng Lam Total | ||
Mã số 2380 | Chị Nguyễn Thị Thu, số nhà 08, ngõ 35, đường Hồ Phi Chấn, P.Trần phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 28,560,000 | Bưu điện |
Mã số 2381 | Anh Nguyễn Văn Vân (trú thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi) | 20,405,000 | Bưu điện |
Mã số 2377 | Thầy giáo Nguyễn Phương Đông (Thôn 1B, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk) | 13,366,000 | Bưu điện |
Mã số 2378 | Em Mai Xuân Tùng (số 15, phố Giếng Chằm, khu dân cư số 3, thị trấn Gia Lộc, Hải Dương) | 12,455,000 | Bưu điện |
Mã số 2376 | Bà: Nguyễn Thị Sương, ngụ ấp Cả Đuối, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 12,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2372 | Em Trần Thị Lan, trú xóm 12, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 8,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2374 | Anh Hạng A Ký (bản Háng Gờ Bua, xã Xím Vàng, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La) | 7,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2371 | Chị Nguyễn Thị Tài (thôn Lý Đông, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 6,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2379 | Bà Nguyễn Thị Phú (84 tuổi), ở thôn Điền Chánh, xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa (tỉnh Quảng Ngãi). | 6,055,000 | Bưu điện |
Mã số 2375 | Chị Nguyễn Thị Huệ, tổ 8, thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 6,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2364 | Anh Đàm Văn Kim, xóm Thọ Nhân, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 5,316,000 | Bưu điện |
Mã số 2369 | bà Trần Thị Côi (mẹ chị Thu Hà) số nhà 2815/15, ấp Phú Tân, Phú Bình, Tân Phú, Đồng Nai. | 5,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2363 | Anh Mai Văn Ban (xóm 4, Giao Hương, Giao Thủy, Nam Định) | 4,250,000 | Bưu điện |
Mã số 2367 | Anh Trần Văn Hổ, số nhà 99, ấp 5 xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 3,720,000 | Bưu điện |
Mã số 2365 | Bà Lê Thị Chi (thôn 4, Hòa Phú, Chư Păh, Gia Lai) | 3,610,000 | Bưu điện |
Mã số 2350 | Chị Đinh Thị Là (thôn Đa Mễ Đông, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định) | 3,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2370 | Anh Trần Quốc Toản, thôn Huỳnh Thượng, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 2,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2368 | Chị Nguyễn Thị An: Thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 2,300,000 | Bưu điện |
Mã số 2204 | Chị Trần Thị Thúy (Thôn Đông Vịnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh) | 2,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2359 | Chị Lê Thị Thương (thôn Trạng Cau, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2311 | Bà Hồ Thị Tâm, thôn Xuân Hòa, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2330 | Cô Nguyễn Thị Phương (Khu Hòa Bình 2, thị trấn Đồng Mỏ, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2366 | Chị Lương Thị Hương (xóm Nùng, thôn Hiệp Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2362 | Em Trương Kim Thoa (ấp Mỹ Phú Đông, xã Vĩnh Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu) | 1,350,000 | Bưu điện |
Mã số 2208 | Chị Đào Thị Diệu, xóm Hưng Thạnh Bắc, thôn Tấn Thạnh 1, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, Bình Định | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2352 | Anh Trần Văn Liêm Đội 3, thôn Kinh Môn, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. | 1,000,000 | Bưu điện |
Mã số 2128 | Bà Trần Thị Mỹ Dung, ấp Hội Tín, xã Hội Xuân, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2349 | Chị Phan Thị Nga, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. Số ĐT: 01657.507.497 | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2353 | Chị Võ Thị Hiền (xóm 1, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 1445 | Cụ Lê Thị Trung (thôn Thượng, xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2109 | Bà Đặng Thị Chinh – xóm 6, xã Diễn Lợi, huyện Diễn Châu, Nghệ An | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2236 | Em Trần Thị Huyền, SN 1998, trú ở thôn 9, xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2317 | Bà Nguyễn Thị Mới, ngụ ấp Bờ Kinh 2, xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2329 | Chị Trương Thị Danh, xóm Đò, xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2339 | Anh Nguyễn Văn Hương (xóm Trung Thượng, xã Phương Mỹ, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2344 | Bác Lê Văn Dung (thôn Hòa Bình, xã Y Can, huyện Trần Yên, tỉnh Yên Bái) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2356 | Bà Tạ Thị Mốt (xóm 2, Phú Đa, Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2324 | Anh Nguyễn Cảnh Hồng, tổ 54, phường Khuê Mỹ (quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 1395 | Chị Nguyễn Thị Hóa (mẹ của bé Lê Huyền Trang), thôn 6, xã Đức Bòng, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2327 | chị Đỗ Thị Phượng, tổ dân phố Thái An, đường Ngô Gia Tự, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2361 | Ông Nguyễn Đức Thắng (số nhà 609/1 đường Trần Cao Vân, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2355 | Ông Hoàng Đức Đảm: (ông ngoại bé Hoàng Thanh Vân), ĐC: Khối phố 6, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2357 | Anh Võ Văn Tượng - ấp Đông Hiển, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ. | 250,000 | Bưu điện |
Mã số 2187 | Chị Phạm Thị Hữu (Khu 2, thị trấn Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2309 | Chị Trần Thị Hùy (Thôn Giếng, Tân Mỹ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2314 | Nguyễn Huyền Trang (số nhà 21, ngõ 390, Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2316 | Bà Nguyễn Thị Phước (SN 1969, trú xóm 7, thôn An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi. | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2318 | Chị Nguyễn Thị Hòa (thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2346 | Bác Phạm Thị Doanh (Đội 5, thôn Vạc, xã Thái Học, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2351 | Em Nguyễn Thị Tươi, thôn 2, xã An Nông, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa | 150,000 | Bưu điện |
Mã số 1854 | Chị Trần Thị An, xóm Bình Sơn, xã Hùng Tiến, huyện Nam Đàn, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2340 | Chị Lê Thị Mộng Thu (mẹ bé Cẩm Thư), địa chỉ: ấp 3, xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2358 | Cô giáo Võ Thị Ty (mẹ bé Hiệu) | 100,000 | Bưu điện |
chị Dương Thị Ngoan | chị Dương Thị Ngoan (thôn Thái Hà, xã Chư Pơng, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai. SĐT: 0167 565 8529) | 100,000 | Bưu điện |
175,137,000 | Bưu điện Total | ||
1,565,182,000 | Grand Total |