Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 2/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 487,570,000 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2402 | 'Bà Trần Thị Tư (bà ngoại của bé Nguyễn Minh Khoa) khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM (sắp tới bé sẽ chuyển sang Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch tiếp tục điều trị lao) | 2,730,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2421 | Anh Hồ Út Nhất, khoa Hồi sức Cấp cứu (khu D) Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 18,630,000 | Vp Miền Nam |
21,360,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2414 | Các gia đình trong bài viết Tá túc chuồng gà, lều tạm chờ… Tết | 2,530,000 | Vp Đà Nẵng |
Mã số 2425 | Chị Hồ Thị Thuận (trú thôn 3, xã Trà Vinh, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam) hoặc giúp đỡ trực tiếp tại Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng. | 20,140,000 | Vp Đà Nẵng |
22,670,000 | Vp Đà Nẵng Total | ||
Mã số 2428 | Anh Tôn Nhơn Lập – số nhà 1192, khu vực 4, Phường Châu Văn Liêm, Quận Ô môn, TP Cần Thơ. | 44,360,000 | Vp Cần Thơ |
44,360,000 | Vp Cần Thơ Total | ||
Mã số 2373 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Khe Cái và Khe Rịa thuộc trường tiểu học Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 500,000 | Tòa soạn |
Mã số 2385 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Na Quang, trường tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. | 30,000 | Tòa soạn |
530,000 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2424 | Anh Trịnh Văn Đoan (ĐT: 01626 803 440) và anh Trịnh Văn Kết (ĐT: 0987 461 992). Xóm 26, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định. | 26,645,000 | Pv Thế Nam |
Mã số 2429 | Chị Hoàng Thị Ngọc, xóm Bình Lê, xã Lan Giới, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. | 120,200,000 | PV Thế Nam |
Mã số 2430 | Chị Bùi Thị Luân mẹ của em Bùi Thị Kiều Trang, Xóm Tiện, xã Thung Nai, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình. ĐT: 0168 681 0689 | 37,310,000 | Pv Thế Nam |
Mã số 2431 | Chị Hoàng Thị Thi ( mẹ bé Lâm Thị Hải Yến) ở bản Điện, xã Điện Quan, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai. | 20,760,000 | Pv Thế Nam |
204,915,000 | Pv Thế Nam Total | ||
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) | 330,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2419 | Bác Nguyễn Thị Trắc (thôn Lôi Trì, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 18,280,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2422 | Bác Trần Khang (Bố em Chiến) Xóm 2, Diễn Hải, Diễn Châu, Nghệ An | 23,685,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2426 | Bác Trần Thị Vân (thôn Dặng, xã Đức Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 44,990,000 | PV Phạm Oanh |
87,285,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2423 | Bà Nguyễn Thị Lan, xóm 14, xã Nghi Trung, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 21,685,000 | Pv Nguyễn Duy |
21,685,000 | Pv Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2427 | Anh Trần Văn Tĩnh: Thôn 8, xã Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | 23,930,000 | PV Duy Tuyên |
23,930,000 | PV Duy Tuyên Total | ||
Mã số 2407 | Anh Trần Ngọc Thảo (chồng chị Hợi), trú xóm 11, xã Thanh Hà, Thanh Chương, Nghệ An. | 1,330,000 | Chuyển TK cá nhân |
1,330,000 | Chuyển TK cá nhân Total | ||
Mã số 2418 | Bà Hồ Thị Trinh, bản Khe Lặn, xã Mò Ó, huyện Đak rông, tỉnh Quảng Trị. | 11,750,000 | Bưu điện |
Mã số 2420 | Anh Lý Sa Oanh, ấp Trường Thọ, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | 6,585,000 | Bưu điện |
Mã số 2409 | Chị Đặng Kim Kiều, số 110, khóm 3, phường 2, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | 5,130,000 | Bưu điện |
Mã số 2410 | Chị Trần Thị Nga (thôn Ngũ Đông, xã Điện Thắng Nam, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam) | 5,130,000 | Bưu điện |
Mã số 2415 | Chị Nguyễn Thị Nguyên (xóm Mới, thôn Phù Bật, xã Hồng Minh, huyện Phú Xuyên, Hà Nội) | 4,280,000 | Bưu điện |
Mã số 2416 | Bà Trần Thị Hải, xóm 4, xã Mỹ Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An. | 3,930,000 | Bưu điện |
Mã số 2413 | Bà: Phạm Thị Hoài (trú thôn Hợp Trùa, xã Hương Minh, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh).. Điện thoại: 01653771911 | 3,480,000 | Bưu điện |
Mã số 2412 | Bà: Nguyễn Thị Thanh, ngụ ấp 6, xã Bình Thắng, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Điện thoại: 01665.203.493. | 2,830,000 | Bưu điện |
Mã số 2408 | Bác Nguyễn Văn Bản (thôn Minh Lập, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 2,680,000 | Bưu điện |
Mã số 2417 | Anh Hà Phước Lập (trú khối phố Ngọc Tứ, phường Điện An, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam). | 2,530,000 | Bưu điện |
Mã số 2406 | Ông Nguyễn Xuân Dương (ông nội bé Huy), xóm Trại Giữa, xã Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. | 1,430,000 | Bưu điện |
Mã số 2411 | Chị Trần Thị Huế, xóm 1, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | 1,380,000 | Bưu điện |
Mã số 2404 | Anh Lê Ngọc Anh (trú tổ 35, Chơn Tâm 1B6, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 780,000 | Bưu điện |
Mã số 2389 | Em Vàng Thị Vàng (Học sinh lớp 3A- Trưởng Tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang) | 530,000 | Bưu điện |
Mã số 2398 | Chị Nguyễn Thị Luận, xóm Đồng Đại, xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An | 530,000 | Bưu điện |
Mã số 1682 | Chị Võ Thị Lương – xóm 13, xã Hòa Hải, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2400 | Chị Trần Thị Hà, thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 430,000 | Bưu điện |
Mã số 2326 | Gia đình chị Nguyễn Thị Thành, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2405 | Em Lữ Thị Xuân Yến (bản Tằm 1, xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An) | 280,000 | Bưu điện |
Mã số 2401 | Chị Hồ Thị Dinh (thôn Dinh Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 230,000 | Bưu điện |
Mã số 2403 | Bác Tống Miên (Khu phố 1, phường Bảo An, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) | 230,000 | Bưu điện |
Mã số 2173 | Anh Hà Văn Thủy (Khu 8, xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2174 | Anh Bùi Văn Ky (Đội 10, xã Yên Nhân, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2388 | Em Trần Thị Trang, SN 1999, trú ở xóm 10, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 130,000 | Bưu điện |
Mã số 2391 | Em Lưu Thị Nhung (Đội 13, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An) | 130,000 | Bưu điện |
Mã số 2017.013 | Anh Bùi Văn Huấn, thôn Rãnh, xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc, Hòa Bình, SDT 01642141749 | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2075 | Chị Trần Thị Biên (thôn Lưu Quang, xã Minh Tiến, huyện Đại Từ, Thái Nguyên) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2163 | Chị Nguyễn Thị Tình, thôn 5, xã Tân Thọ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2165 | Anh Lê Văn Biên: thôn Hà Lời, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2166 | Chị Trần Thị Phương (thôn Dưỡng Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2167 | Chị Nguyễn Thị Lý, xóm Kim Lĩnh, xã Sơn Mai, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2169 | Chị Đinh Thị Hằng (Tổ 18, phường Lê Hồng Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2170 | Cháu Đào Thị Tố Uyên, ở xóm 12, xã Khánh Sơn 2, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2283 | Bà Trương Thị Nhạn (mẹ em Nhàn), thôn Hồng Kỳ, Xã Hoằng Phụ, Huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2287 | Cô Đỗ Thị Vấn (thôn Bá Thủy - Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2293 | Chị Nguyễn Thị Hà (xóm 3 Phú Đa, xã Công Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2295 | Em Vi Thị Hòa, Bản Chiềng Cà 2, xã Thanh Quân, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2299 | Chị Lê Thị Ngân (Xóm Hiền Lâm, xã Yên Hưng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2301 | Anh Lê Văn Quyền (thôn Bích La Đông, xã Triệu Đông, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị). | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2305 | Ông Nguyễn Văn Thịnh (đội 8, thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, Mê Linh, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2309 | Chị Trần Thị Hùy (Thôn Giếng, Tân Mỹ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2312 | anh Nguyễn Hữu Thọ (chồng chị Mỹ Châu) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2333 | Anh Nguyễn Văn Ngọc – xóm 7, Đông Tây Hồ, xã Phúc Thành, Yên Thành, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2337 | Anh Phạm Nam Trung (thôn Núi Đá, xã Quang Lang, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2341 | Chị Trần Thị Hậu (Phòng 238, Tổ 9, Tập thể đại học Luật, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2380 | Chị Nguyễn Thị Thu, số nhà 08, ngõ 35, đường Hồ Phi Chấn, P.Trần phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2381 | Anh Nguyễn Văn Vân (trú thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2383 | Ông Đào Xuân Thao (bố chị Minh, thôn 1, xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2384 | Chị Lê Thị Yến – xóm 5, xã Nghi Liên, TP Vinh, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2386 | Cô Nguyễn Thị Hải (trú số nhà 979 đường Âu Cơ, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2387 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2390 | Anh Nguyễn Cao Ánh, chị Hồ Thị Hiệp (SN 1983, trú xóm 7, xã Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2392 | Bác Nguyễn Như Phán (thôn Phú Bình, xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2393 | anh Võ Văn Dương (chồng bệnh nhân) ấp Bờ Xáng, xã Thạnh Bình, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2394 | Bà Nguyễn Thị Cúc (mẹ em Tình, thôn Yên Thọ, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2395 | Anh Nguyễn Văn Thắng (Ấp 3, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2396 | Cụ Nguyễn Thị Tư (thôn Dặng, xã Đức Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2397 | Em Đỗ Thị Mai Linh | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2399 | Anh Lù Mí Quả (thôn Sán Trồ, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, Hà Giang) | 100,000 | Bưu điện |
59,505,000 | Bưu điện Total | ||
487,570,000 | Grand Total |