Thông báo kết chuyển Quỹ Nhân ái tuần 1 tháng 1/2017
(Dân trí) - Hôm nay, Quỹ Nhân ái Báo Điện tử Dân trí đã làm thủ tục kết chuyển số tiền: 599,330,700 đồng đến các gia đình có hoàn cảnh khó khăn mà bạn đọc đã gửi về Quỹ trong tuần qua.
Trong tuần, Quỹ Nhân Ái sẽ thực hiện việc chuyển tiền đến các hoàn cảnh theo danh sách chi tiết sau:
NGƯỜI NHẬN | ĐỊA CHỈ | SỐ TiỀN | CHUYỂN |
Mã số 2393 | Bà Châu Thị Thanh Lệ (mẹ bệnh nhân Ngọc Như) khoa Hồi sức Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM | 12,705,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2397 | Em Đỗ Thị Mai Linh | 22,765,000 | Vp Miền Nam |
Mã số 2402 | 'Bà Trần Thị Tư (bà ngoại của bé Nguyễn Minh Khoa) khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện Chợ Rẫy, TPHCM (sắp tới bé sẽ chuyển sang Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch tiếp tục điều trị lao) | 200,320,000 | Vp Miền Nam |
235,790,000 | Vp Miền Nam Total | ||
Mã số 2320 | Đồng bào Miền Trung bị lũ lụt | 4,500,000 | Tòa soạn |
Mã số 2373 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Khe Cái và Khe Rịa thuộc trường tiểu học Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 1,600,000 | Tòa soạn |
Mã số 2385 | Hỗ trợ xây dựng điểm trường Na Quang, trường tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang. | 5,385,700 | Tòa soạn |
11,485,700 | Tòa soạn Total | ||
Mã số 2382 | Em bé Trương Văn Lanh (xóm Lũng Nặm, xã Bắc Hợp, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng) | 7,950,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2391 | Em Lưu Thị Nhung (Đội 13, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương, Nghệ An) | 9,250,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2392 | Bác Nguyễn Như Phán (thôn Phú Bình, xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) | 8,405,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2396 | Cụ Nguyễn Thị Tư (thôn Dặng, xã Đức Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 22,655,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2399 | Anh Lù Mí Quả (thôn Sán Trồ, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, Hà Giang) | 89,090,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2401 | Chị Hồ Thị Dinh (thôn Dinh Như, xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 21,690,000 | PV Phạm Oanh |
Mã số 2403 | Bác Tống Miên (Khu phố 1, phường Bảo An, TP. Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận) | 3,410,000 | PV Phạm Oanh |
162,450,000 | PV Phạm Oanh Total | ||
Mã số 2398 | Chị Nguyễn Thị Luận, xóm Đồng Đại, xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An | 58,855,000 | PV Nguyễn Duy |
58,855,000 | PV Nguyễn Duy Total | ||
Mã số 2400 | Chị Trần Thị Hà, thôn Xuân Bồ, xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. | 19,920,000 | Pv Đặng Tài |
19,920,000 | Pv Đặng Tài Total | ||
CHỊ RÊN ( mẹ bé Bình ) | CHỊ RÊN ( mẹ bé Bình ) | 200,000 | Chuyển Tk cá nhân |
200,000 | Chuyển Tk cá nhân Total | ||
Mã số 2395 | Anh Nguyễn Văn Thắng (Ấp 3, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu) | 21,755,000 | Bưu điện |
Mã số 2394 | Bà Nguyễn Thị Cúc (mẹ em Tình, thôn Yên Thọ, xã Mậu Lâm, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa) | 17,555,000 | Bưu điện |
Mã số 2390 | Anh Nguyễn Cao Ánh, chị Hồ Thị Hiệp (SN 1983, trú xóm 7, xã Thái Sơn, Đô Lương, Nghệ An) | 12,050,000 | Bưu điện |
Mã số 2388 | Em Trần Thị Trang, SN 1999, trú ở xóm 10, xã Vượng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. | 8,520,000 | Bưu điện |
Mã số 2389 | Em Vàng Thị Vàng (Học sinh lớp 3A- Trưởng Tiểu học Bát Đại Sơn, xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang) | 7,150,000 | Bưu điện |
Mã số 2383 | Ông Đào Xuân Thao (bố chị Minh, thôn 1, xã Hoằng Phượng, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | 6,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2386 | Cô Nguyễn Thị Hải (trú số nhà 979 đường Âu Cơ, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng) | 5,450,000 | Bưu điện |
Mã số 2387 | Chị Phạm Thị Loan, trú tại xóm 1, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. | 5,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2380 | Chị Nguyễn Thị Thu, số nhà 08, ngõ 35, đường Hồ Phi Chấn, P.Trần phú, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 1,800,000 | Bưu điện |
Mã số 2378 | Em Mai Xuân Tùng (số 15, phố Giếng Chằm, khu dân cư số 3, thị trấn Gia Lộc, Hải Dương) | 1,900,000 | Bưu điện |
Mã số 2384 | Chị Lê Thị Yến – xóm 5, xã Nghi Liên, TP Vinh, Nghệ An | 1,700,000 | Bưu điện |
Mã số 2377 | Thầy giáo Nguyễn Phương Đông (Thôn 1B, xã Cư Ni, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk) | 1,600,000 | Bưu điện |
Mã số 2350 | Chị Đinh Thị Là (thôn Đa Mễ Đông, xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định) | 1,500,000 | Bưu điện |
Mã số 2379 | Bà Nguyễn Thị Phú (84 tuổi), ở thôn Điền Chánh, xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa (tỉnh Quảng Ngãi). | 1,650,000 | Bưu điện |
Mã số 2328 | Em Trịnh Văn Đức (Lớp 10N, trường THPT Nho Quan A, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) | 1,400,000 | Bưu điện |
Mã số 2370 | Anh Trần Quốc Toản, thôn Huỳnh Thượng, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. | 1,200,000 | Bưu điện |
Mã số 2369 | bà Trần Thị Côi (mẹ chị Thu Hà) số nhà 2815/15, ấp Phú Tân, Phú Bình, Tân Phú, Đồng Nai. | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2381 | Anh Nguyễn Văn Vân (trú thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi) | 1,100,000 | Bưu điện |
Mã số 2366 | Chị Lương Thị Hương (xóm Nùng, thôn Hiệp Hòa, xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng). | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2368 | Chị Nguyễn Thị An: Thôn 2 Cù Lạc, xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2371 | Chị Nguyễn Thị Tài (thôn Lý Đông, xã Vĩnh Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | 700,000 | Bưu điện |
Mã số 2042 | Cụ Đỗ Thị Tý (thôn La Ngạn, xã Yên Đồng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định). | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2347 | Chị Bùi Thị Bích (mẹ bé Hoàng Gia Bảo) | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2364 | Anh Đàm Văn Kim, xóm Thọ Nhân, xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2319 | Anh Nguyễn Văn Hoàng, xóm Trần Phú, xã Hậu Thành, Yên Thành, Nghệ An. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2344 | Bác Lê Văn Dung (thôn Hòa Bình, xã Y Can, huyện Trần Yên, tỉnh Yên Bái) | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2349 | Chị Phan Thị Nga, xóm 3, xã Nghi Vạn, huyện Nghi Lộc, Nghệ An. Số ĐT: 01657.507.497 | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2367 | Anh Trần Văn Hổ, số nhà 99, ấp 5 xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 500,000 | Bưu điện |
Mã số 2376 | Bà: Nguyễn Thị Sương, ngụ ấp Cả Đuối, xã Định Trung, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. | 600,000 | Bưu điện |
Mã số 2321 | Anh Nguyễn Đình Thao, tổ dân phố 1, phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh: | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2322 | Chị Nguyễn Thị Mạnh (thôn Phú Đa, xã Hồng Khê, huyện Bình Giang, Hải Dương) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2323 | Ông Lê Văn Tấn (ông nội cháu Yến Nhi), trú thôn Lương Nông Nam, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2324 | Anh Nguyễn Cảnh Hồng, tổ 54, phường Khuê Mỹ (quận Ngũ Hành Sơn, TP Đà Nẵng) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2325 | Chị Cao Thị Hồng Nhung, số nhà 386, khu vực 1, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP Cần Thơ. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2326 | anh Nguyễn Đình Du, thôn Xuân Canh xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Bình. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2327 | chị Đỗ Thị Phượng, tổ dân phố Thái An, đường Ngô Gia Tự, phường 12, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2351 | Em Nguyễn Thị Tươi, thôn 2, xã An Nông, huyện Triệu Sơn, Thanh Hóa | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2353 | Chị Võ Thị Hiền (xóm 1, xã Hương Long, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh) | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2372 | Em Trần Thị Lan, trú xóm 12, xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2375 | Chị Nguyễn Thị Huệ, tổ 8, thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. | 300,000 | Bưu điện |
Mã số 2234 | Chị Phạm Thị Hương Xóm Bến, xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2365 | Bà Lê Thị Chi (thôn 4, Hòa Phú, Chư Păh, Gia Lai) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2374 | Anh Hạng A Ký (bản Háng Gờ Bua, xã Xím Vàng, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2361 | Ông Nguyễn Đức Thắng (số nhà 609/1 đường Trần Cao Vân, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng) | 200,000 | Bưu điện |
Mã số 2313 | Chị Trần Thị Hoa (SN 1962), trú tại xóm Lĩnh Thành, xã Xuân Đan, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2315 | Chị Nguyễn Thị Mai – xóm 6, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2356 | Bà Tạ Thị Mốt (xóm 2, Phú Đa, Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam) | 100,000 | Bưu điện |
Mã số 2363 | Anh Mai Văn Ban (xóm 4, Giao Hương, Giao Thủy, Nam Định) | 100,000 | Bưu điện |
110,630,000 | Bưu điện Total | ||
599,330,700 | Grand Total |